Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | PbCO3 | → | Na2CO3 | + | Na2[Pb(OH)4] | |
natri hidroxit | Chì cacbonat | natri cacbonat | Sodium tetrahydroxyplumbate(II) | ||||
Sodium hydroxide | Sodium carbonate | ||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 267 | 106 | 321 | ||||
4 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + PbCO3 → Na2CO3 + Na2[Pb(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với PbCO3 (Chì cacbonat) để tạo ra Na2CO3 (natri cacbonat), Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với PbCO3 (Chì cacbonat) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng PbCO3 (Chì cacbonat) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat), Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2CO3 (natri cacbonat), Na2Pb(OH)4 (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), PbCO3 (Chì cacbonat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbCO3 (Chì cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbCO3 (Chì cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbCO3 (Chì cacbonat) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbCO3 (Chì cacbonat) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Cerussite; Carbonic acid lead(II); Lead(II) carbonate; Dibasic lead carbonate; Carbonic acid lead(II) salt)
Na2CO3 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbCO3 Na2CO3 + PbSO4 → Na2SO4 + PbCO3 (NH2)2CO + H2O + PbO → 2NH3 + PbCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbCO3(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Pb(OH)4] tham gia phản ứng